SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HÀ NỘI
TRƯỜNG TC KINH TẾ - KỸ THUẬT HÀ NỘI I
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
KHÓA 21
Năm 2021
|
MỤC LỤC
TT
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
1
|
NGÀNH: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG
|
|
2
|
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
|
|
3
|
NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
|
|
4
|
NGÀNH: TIN HỌC ỨNG DỤNG
|
|
5
|
NGÀNH: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
|
|
6
|
NGÀNH: VĂN THƯ - LƯU TRỮ
|
|
I. NGÀNH: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG
Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp và dân dụng
Mã ngành, nghề: 5520223
Trình độ đào tạo : Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung học cơ sở
Thời gian đào tạo: Tốt nghiệp trung học phổ thông 12 tháng (1 năm); Tốt nghiệp THCS 24 tháng (2 năm)
-
Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Điện công nghiệp và dân dụng được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp ngành Điện công nghiệp và dân dụng, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
Chương trình chuẩn bị cho người học kiến thức và kỹ năng kỹ thuật trợ giúp cho kỹ sư và các chuyên gia chuyên môn trong việc thiết kế hệ thống truyền tải, phân phối và sử dụng năng lượng điện.
Chương trình khóa học bao gồm các nội dung cơ bản về máy điện, đo lường điện, khí cụ điện, thiết kế tính toán mạng điện, các thiết bị hạ áp, sửa chữa và lắp đặt các thiết bị điện công nghiệp và dân dụng và các quy phạm an toàn điện, công nghệ thông tin, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, chính trị, pháp luật, quốc phòng-an ninh.
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT, THCS
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Về kiến thức
- Trình bày đúng nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, khái niệm cơ bản, qui ước sử dụng trong ngành Điện công nghiệp và dân dụng.
- Đọc được các bản vẽ thiết kế của ngành điện, phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển.
- Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện xác định (1 phân xưởng, một hộ dùng điện).
- Vận dụng được các nguyên tắc trong lắp ráp, sửa chữa các thiết bị điện.
- Phân tích được phương pháp xác định các dạng hư hỏng thường gặp của các thiết bị điện.
- Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học để giải thích các tình huống trong lĩnh vực điện công nghiệp dân dụng.
- Tiếp cận được những kiến thức chuyên sâu và có thể theo học ở các bậc học cao hơn của ngành Điện công nghiệp và dân dụng.
1.2.2. Về kỹ năng
- Lắp đặt và tổ chức lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ.
- Sửa chữa, bảo trì và chỉnh định các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật.
- Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động cơ bản.
- Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động.
- Đọc, hiểu và tự lắp đặt, vận hành được các thiết bị điện, công nghệ hiện đại, nâng cao khi có hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng.
- Lắp đặt và vận hành các thiết bị đảm bảo an toàn nối đất và an toàn cháy nổ.
- Có khả năng hướng dẫn, giám sát kỹ thuật cho các bộ phận lắp đặt mạng điện hạ áp và mạch điện điều khiển trong hệ thống điều khiển điện.
- Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.
1.2.3. Về thái độ và đạo đức nghề nghiệp
Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất điện tử hoặc công ty kinh doanh về điện tử.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp khóa học, người học được cấp bằng Trung cấp ngành Điện công nghiệp và dân dụng, có khả năng vận hành, bảo trì, sửa chữa, cải tiến các thiết bị điện và các hệ thống điện trong công nghiệp và dân dụng, lắp đặt hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ và có thể làm việc ở các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp, các tổ vận hành đường dây và trạm hạ thế, làm việc trong các lĩnh vực có liên quan đến Điện công nghiệp và dân dụng, đồng thời có thể học liên thông lên bậc cao đẳng hoặc đại học.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 4*+23 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 35*+51 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 180 giờ
- Khối lượng các môn học,chuyên môn: 435 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 343 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 338 giờ
3. Khóa học: Trung cấp K21
4. Thời gian Khóa học:
Đối tượng tốt nghiệp THPT: 12 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2022)
Đối tượng tốt nghiệp THCS: 24 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2023)
5. Thời gian học tập: 52 tuần (Hệ THPT); 104 tuần (hệ THCS)
Thời gian kiểm tra hết môn và thi:10*+ 34 h
6. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ và dự phòng: 4 tuần/1 năm
Lịch học toàn khóa
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 1
|
ĐK
|
VH
|
NT
|
VH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53,54
|
Học kỳ 2
|
VH
|
OT
|
T
|
NH
|
MC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 3
|
ĐK
|
MC
|
CS
|
NT
|
CS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53,54
|
Học kỳ 4
|
CS
|
CM
|
TT
|
DP
|
OT
|
TTN
|
RT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.png)
Phân bổ thời gian học tập
TT
|
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Kế hoạch giảng dạy
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/
bài tập/thảo luận
|
Kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
Học kỳ 3
|
Học kỳ 4
|
|
I
|
Các môn văn hóa*
|
35
|
690
|
400
|
280
|
10
|
360
|
330
|
|
|
1
|
1
|
Toán học*
|
14
|
270
|
150
|
117
|
3
|
270
|
|
|
|
2
|
2
|
Vật lý*
|
5
|
90
|
60
|
28
|
2
|
90
|
|
|
|
3
|
3
|
Hóa học*
|
5
|
90
|
60
|
28
|
2
|
|
90
|
|
|
4
|
4
|
Ngữ văn*
|
11
|
240
|
130
|
107
|
3
|
|
240
|
|
|
|
II
|
Các môn học chung
|
12
|
180
|
132
|
39
|
9
|
|
|
180
|
|
5
|
MH 05
|
Chính trị
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
30
|
|
6
|
MH 06
|
Pháp luật
|
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
|
|
15
|
|
7
|
MH 07
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
8
|
MH 08
|
Giáo dục QP- AN
|
3
|
45
|
21
|
21
|
3
|
|
|
45
|
|
9
|
MH 09
|
Tin học
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
10
|
MH 10
|
Ngoại ngữ
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
|
III
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
16
|
240
|
130
|
98
|
12
|
|
|
240
|
|
11
|
MH11
|
Vẽ kỹ thuật
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
15
|
|
12
|
MH12
|
Khí cụ điện
|
1
|
15
|
14
|
|
1
|
|
|
15
|
|
13
|
MH13
|
Cơ kỹ thuật
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
30
|
|
14
|
MH14
|
Lý thuyết mạch điện
|
3
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
|
45
|
|
15
|
MH15
|
Vật liệu điện
|
1
|
15
|
13
|
1
|
1
|
|
|
15
|
|
16
|
MH16
|
An toàn điện
|
1
|
15
|
12
|
2
|
1
|
|
|
15
|
|
17
|
MH17
|
Đo lường điện và cảm biến
|
2
|
30
|
13
|
16
|
1
|
|
|
30
|
|
18
|
MH18
|
Kỹ thuật mạch điện tử
|
3
|
45
|
22
|
21
|
2
|
|
|
45
|
|
19
|
MH19
|
Điện tử công suất
|
2
|
30
|
15
|
14
|
1
|
|
|
30
|
|
|
III.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn
|
7
|
105
|
44
|
56
|
5
|
|
|
|
105
|
20
|
MH20
|
Máy điện
|
2
|
30
|
15
|
14
|
1
|
|
|
|
30
|
21
|
MH21
|
Cung cấp điện
|
2
|
30
|
12
|
17
|
1
|
|
|
|
30
|
22
|
MH22
|
Trang bị điện
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
|
15
|
23
|
MH23
|
Truyền động điện
|
1
|
15
|
11
|
3
|
1
|
|
|
|
15
|
24
|
MH24
|
Điều khiển logic
|
1
|
15
|
|
14
|
1
|
|
|
|
15
|
|
III.3
|
Môn học tự chọn
|
6
|
90
|
37
|
47
|
6
|
|
|
|
90
|
25
|
MH25
|
Điều khiển điện- Khí nén
|
2
|
30
|
13
|
15
|
2
|
|
|
|
30
|
26
|
MH26
|
Điều khiển lập trình PLC
|
2
|
30
|
12
|
16
|
2
|
|
|
|
30
|
27
|
MH27
|
Vẽ thiết kế điện
|
2
|
30
|
12
|
16
|
2
|
|
|
|
30
|
|
III.
|
Thực tập tốt nghiệp (tự chọn)
|
10
|
150
|
|
148
|
2
|
|
|
|
150
|
|
III.1
|
Thực tập nghề nghiệp
|
4
|
60
|
0
|
59
|
1
|
|
|
|
60
|
|
III.2
|
Thực tập tại trường
|
6
|
90
|
0
|
89
|
1
|
|
|
|
90
|
Tổng
|
35*+51
|
690*+ 765
|
400*+ 343
|
280*+388
|
10*+34
|
420
|
360
|
330
|
345
|
1.Hướng dẫn sử dụng chương trình:
Số TT
|
Hoạt động ngoại khóa
|
Hình thức
|
Thời gian
|
Mục tiêu
|
1
|
Chính trị đầu khóa
|
Tập trung
|
Sau khi nhập học
|
Phổ biến các qui chế đào
tạo nghề, nội qui của trường và lớp học
|
2
|
Hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, dã ngoại
|
Cá nhân, nhóm hoặc tập thể thực hiện
|
Vào các ngày lễ lớn trong năm:
-
Lễ khai giảng năm học mới;
-
Ngày thành lập Đảng, đoàn;
-
Ngày thành lập trường, lễ kỷ niệm 20-11
|
-
Nâng cao kỹ năng giao tiếp, khả năng làm việc nhóm;
-
Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, lòng yêu nghề, yêu trường;
|
3
|
Tham quan phòng truyền thống của ngành, của
trường
|
Tập trung
|
Vào dịp ngày nghỉ trong
tuần
|
Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, lòng yêu nghề, yêu trường
|
4
|
Tham quan các cơ sở sản xuất, Công ty liên
quan tới ngành học.
|
Tập trung nhóm
|
Trong quá trình thực tập
|
- Nhận thức đầy đủ về nghề;
|
5
|
Đọc và tra cứu sách, tài liệu tại thư viện
|
Cá nhân
|
Ngoài thời gian học tập
|
-
Nghiên cứu bổ sung các kiến thức chuyên môn;
-
Tìm kiếm thông tin nghề nghiệp trên Internet.
|
2. Tổ chức kiểm tra hết môn học mô đun:
Thời gian kiểm tra lý thuyết đuợc tính vào giờ lý thuyết, thời gian kiểm tra thực hành/thí nghiệm đuợc tính vào giờ thực hành.
3. Thi tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp:
Người học phải học hết chương trình đào tạo theo phương thức tích lũy môn học, phải tích luỹ đủ 35*+51 tín chỉ với 690*+765 tiết theo quy định trong chương trình đào tạo thì được thi và công nhận tốt nghiệp.
Hà Nội, ngày tháng năm 2021
PHÒNG ĐÀO TẠO
|
HIỆU TRƯỞNG
Th.s Nguyễn Thị Thu Hà
|
II.NGÀNH: CÔNG NGHỆ KT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Tên ngành, nghề: Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử
Mã ngành, nghề: 5510303
Trình độ đào tạo : Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông, thời gian đào tạo: 12 tháng; Tốt nghiệp THCS 24 tháng (2 năm)
Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
Chương trình chuẩn bị cho người học áp dụng các kiến thức và kỹ năng kỹ thuật về Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử
Nội dung khóa học bao gồm kỹ thuật cơ sở và kỹ thuật chuyên môn của ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử. Các kiến thức và kỹ năng thực hành về kỹ thuật điện tử và tin học đủ trình độ để có thể làm việc độc lập trong các cơ sở sản xuất kinh doanh về ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử ở bậc trung cấp. Người học cũng được trang bị những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, chính trị, pháp luật, quốc phòng-an ninh. Kết thúc khóa học người học được cấp bằng tốt nghiệp trung cấp.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung học cơ sở
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Về kiến thức
- Có kiến thức cơ bản cần thiết và hệ thống về kỹ thuật cơ sở và kỹ thuật chuyên môn của ngành
- Am hiểu về lĩnh vực điện tử dân dụng, điện tử viễn thông, vận dụng được vào việc lập quy trình bảo quản, sửa chữa và thay thế cụm linh kiện trong các thiết bị điện tử - tin học
- Nắm vững lý thuyết chuyên môn cũng như rèn luyện tay nghề có khả năng nắm bắt được các công nghệ mới, thiết bị mới được áp dụng trong ngành
1.2.2. Về kỹ năng
Sau khi học xong chương trình, người học có khả năng:
- Đảm nhiệm tốt công việc của kỹ thuật viên Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử.
- Thiết kế, lắp đặt và sửa chữa các thiết bị điện tử dân dụng, tin học theo yêu cầu của bậc trung cấp chuyên nghiệp.
- Sử dụng thành thạo các chương trình tin học ứng dụng và có thể nâng cao trình độ để tiếp cận công nghệ mới.
- Tổ chức, lập kế hoạch, quản lý được quá trình sản xuất ở một xưởng, tổ sản xuất; là cầu nối trung gian tin cậy giữa kỹ sư và công nhân, giữa lãnh đạo và công nhân trong nghiên cứu, sản xuất thuộc lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử.
1.2.3. Về thái độ và đạo đức nghề nghiệp
Kỹ thuật viên ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử có phẩm chất đạo đức, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, chính xác. Sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp, công ty, cơ sở sản xuất, kinh doanh. Không ngừng cải tiến kỹ thuật, áp dụng công nghệ, kỹ thuật mới vào sản xuất.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có thể trở thành kỹ thuật viên Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử có trình độ văn hóa, kỹ thuật và năng lực thực hành bậc trung cấp, có tiềm năng phát triển và khả năng thích ứng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật và sản xuất; có thể làm việc ở các cơ sở sản xuất – kinh doanh trong lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử, có khả năng vận hành và bảo dưỡng các thiết bị Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 4*+23 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 35*+51 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 132 giờ
- Khối lượng các môn học, chuyên môn: 483 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 322 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 412 giờ; Thi hết môn: 31 giờ
3. Khóa học: Trung cấp K21
4. Thời gian Khóa học:
Đối tượng tốt nghiệp THPT: 12 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2022)
Đối tượng tốt nghiệp THCS: 24 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2023)
5. Thời gian học tập: 52 tuần (Hệ THPT); 104 tuần (hệ THCS)
Thời gian kiểm tra hết môn và thi: 10*+31 h
6. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ và dự phòng: 4 tuần/năm
Lịch học toàn khóa
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 1
|
ĐK
|
VH
|
NT
|
VH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53,54
|
Học kỳ 2
|
VH
|
OT
|
T
|
NH
|
MC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 3
|
ĐK
|
MC
|
CS
|
NT
|
CS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53,54
|
Học kỳ 4
|
CS
|
CM
|
TT
|
DP
|
OT
|
TTN
|
RT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.png)
TT
|
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Kế hoạch giảng dạy
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/
bài tập/thảo luận
|
Kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 1
|
Học
kỳ 2
|
Học kỳ 3
|
Học
kỳ 4
|
|
I
|
Các môn văn hóa*
|
35
|
690
|
400
|
280
|
10
|
360
|
330
|
|
|
1
|
1
|
Toán học*
|
14
|
270
|
150
|
117
|
3
|
270
|
|
|
|
2
|
2
|
Vật lý*
|
5
|
90
|
60
|
28
|
2
|
90
|
|
|
|
3
|
3
|
Hóa học*
|
5
|
90
|
60
|
28
|
2
|
|
90
|
|
|
4
|
4
|
Ngữ văn*
|
11
|
240
|
130
|
107
|
3
|
|
240
|
|
|
|
II
|
Các môn học chung
|
12
|
180
|
132
|
39
|
9
|
|
|
180
|
|
1
|
MH 05
|
Chính trị
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
30
|
|
2
|
MH 06
|
Pháp luật
|
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
|
|
15
|
|
3
|
MH 07
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
4
|
MH 08
|
Giáo dục QP- AN
|
3
|
45
|
21
|
21
|
3
|
|
|
45
|
|
5
|
MH 09
|
Tin học
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
6
|
MH 10
|
Ngoại ngữ
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
|
III
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1.
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
15
|
255
|
95
|
120
|
10
|
|
|
255
|
|
11
|
MH11
|
Linh kiện điện tử
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
15
|
|
12
|
MH12
|
Lý thuyết mạch điện- điện tử
|
3
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
|
45
|
|
13
|
MH13
|
Kỹ thuật mạch điện tử
|
3
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
|
45
|
|
14
|
MH14
|
Kỹ thuật xung
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
15
|
|
15
|
MH15
|
Kỹ thuật số
|
2
|
30
|
13
|
16
|
1
|
|
|
30
|
|
16
|
MH16
|
Đo lường điện và thiết bị đo
|
2
|
30
|
12
|
17
|
1
|
|
|
30
|
|
17
|
MH17
|
Vi xử lý
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
15
|
|
18
|
MH18
|
Ngôn ngữ lập trình
|
2
|
30
|
12
|
17
|
1
|
|
|
30
|
|
|
III.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn
|
8
|
120
|
49
|
65
|
6
|
|
|
|
120
|
19
|
MH19
|
Xử lý số tín hiệu
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
|
15
|
20
|
MH20
|
Truyền số liệu
|
2
|
30
|
12
|
17
|
1
|
|
|
|
30
|
21
|
MH21
|
Mạng máy tính
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
|
15
|
22
|
MH22
|
Lập trình hướng đối tượng
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
|
15
|
23
|
MH23
|
Thiết kế trang Web
|
2
|
30
|
13
|
16
|
1
|
|
|
|
30
|
24
|
MH 24
|
Kỹ thuật đồ họa vi tính
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
|
15
|
|
III. 3
|
Môn học tự chọn
|
6
|
90
|
46
|
40
|
4
|
|
|
|
90
|
25
|
MH 25
|
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
1
|
15
|
6
|
8
|
1
|
|
|
|
15
|
26
|
MH 26
|
Cơ sở dữ liệu
|
2
|
30
|
15
|
14
|
1
|
|
|
|
30
|
27
|
MH 27
|
Kỹ thuật truyền hình
|
3
|
45
|
25
|
18
|
2
|
|
|
|
45
|
|
IV
|
Thực tập tốt nghiệp (tự chọn)
|
10
|
150
|
|
148
|
2
|
|
|
|
150
|
|
IV.1
|
Thực tập nghề nghiệp
|
4
|
|
|
59
|
1
|
|
|
|
15
|
|
IV.2
|
Thực tập tại trường
|
6
|
|
|
89
|
1
|
|
|
|
30
|
Tổng cộng
|
51
|
765
|
322
|
412
|
31
|
360
|
390
|
435
|
360
|
2.Hướng dẫn sử dụng chương trình:
Số TT
|
Hoạt động ngoại khóa
|
Hình thức
|
Thời gian
|
Mục tiêu
|
1
|
Chính trị đầu khóa
|
Tập trung
|
Sau khi nhập học
|
- Phổ biến các qui chế đào
tạo nghề, nội qui của trường và lớp học
|
2
|
Hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, dã ngoại
|
Cá nhân, nhóm hoặc tập thể thực hiện
|
Vào các ngày lễ lớn trong năm:
-
Lễ khai giảng năm học mới;
-
Ngày thành lập Đảng, đoàn;
-
Ngày thành lập trường, lễ kỷ niệm 20-11
|
-
Nâng cao kỹ năng giao tiếp, khả năng làm việc nhóm;
-
Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, lòng yêu nghề, yêu trường;
|
3
|
Tham quan phòng truyền thống của ngành, của
trường
|
Tập trung
|
Vào dịp ngày nghỉ trong
tuần
|
- Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, lòng yêu nghề, yêu trường
|
4
|
Tham quan các cơ sở sản xuất, Công ty liên
quan tới ngành học.
|
Tập trung, nhóm
|
Trong quá trình thực tập
|
-
Nhận thức đầy đủ về nghề;
-
Tìm kiếm cơ hội việc làm
|
5
|
Đọc và tra cứu sách, tài liệu tại thư viện
|
Cá nhân
|
Ngoài thời gian học tập
|
-
Nghiên cứu bổ sung các kiến thức chuyên môn;
-
Tìm kiếm thông tin nghề nghiệp trên Internet.
|
2. Tổ chức kiểm tra hết môn học mô đun:
Thời gian kiểm tra lý thuyết đuợc tính vào giờ lý thuyết, thời gian kiểm tra thực hành/thí nghiệm đuợc tính vào giờ thực hành.
3. Thi tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp:
Người học phải học hết chương trình đào tạo theo phương thức tích lũy môn học, phải tích luỹ đủ 35*+51 tín chỉ với 690*+765 tiết theo quy định trong chương trình đào tạo thì được thi và công nhận tốt nghiệp.
Hà Nội, ngày tháng năm 2021
PHÒNG ĐÀO TẠO
|
HIỆU TRƯỞNG
Th.s Nguyễn Thị Thu Hà
|
III. NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Tên nghề: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Mã nghề: 5340302
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: HS đã tốt nghiệp THPT thời gian đào tạo: 1 năm; Tốt nghiệp THCS 24 tháng (2 năm)
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Kế toán doanh nghiệp nhằm trang bị cho người học có sự phát triển toàn diện, có thể tham gia vào các hoạt động xã hội với phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, kiến thức và kỹ năng tương xứng với trình độ của một cử nhân kinh tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức:
- Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Hiểu biết về đường lối chính sách của Đảng và Pháp luật của Nhà nước, những vấn đề cấp bách của thời đại.
- Nắm vững các kiến thức trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và quản lý có liên quan đến thực hiện các công việc trong lĩnh vực Kế toán – Tài chính.
- Nắm vững kiến thức cơ sở ngành như: Tài chính – Tiền tệ, Tín dụng Ngân hàng, Kinh tế Vi mô, Nguyên lý Kế toán, Nguyên lý thống kê…
- Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành như: Chuẩn mực Kế toán, chế độ kế toán trong các loại hình DN để thực hiện các nhiệm vụ Kế toán theo yêu cầu của chuyên môn.
- Nắm vững các Luật: Luật Kế toán, Luật Doanh nghiệp, Luật thuế và các văn bản pháp quy có liên quan đến nghiệp vụ chuyên môn.
- Sử dụng thành thạo các công cụ máy tính hỗ trợ cho công việc như: Projector, Internet Explorer,…
- Tiếng Anh tối thiểu trình độ B, có thể giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh.
- Đọc và hiểu các tài liệu, mẫu biểu kế toán bằng tiếng Anh.
1.2.2. Kỹ năng:
- Biết tổ chức công tác Kế toán trong doanh nghiệp.
- Có khả năng thu thập, xử lý, ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị thành thạo và đúng chuẩn mực kế toán.
- Có khả năng tổng hợp số liệu để lập các báo cáo kế toán, báo cáo thuế chính xác, kịp thời.
- Kỹ năng giám sát, phát hiện và ngăn ngừa những hành vi vi phạm pháp luật về kinh tế tài chính trong đơn vị.
- Kỹ năng phân tích số liệu kế toán, tài chính của DN để tham mưu, đề xuất các giải pháp giúp lãnh đạo DN ra Quyết định quản lý chính xác.
- Có khả năng lập các báo cáo tổng hợp về tài chính, khả năng huy động vốn, phân phối và sử dụng các nguồn vốn của DN.
- Thành thạo việc lập dự toán ngân sách trong DN.
- Sử dụng thành thạo phần mềm kế toán.
- Kỹ năng thuyết trình, thuyết phục và kỹ năng trình bày.
- Giao tiếp, ứng xử hiệu quả, linh hoạt đối với các tình huống trong công việc.
- Tinh thần làm việc đội nhóm hoặc độc lập trong môi trường áp dụng công việc cao.
- Sử dụng thông tin hữu ích trên Internet vận dụng vào công việc kế toán.
1.2.3. Thái độ:
- Nhiệt tình, ham học hỏi, sáng tạo và tinh thần tập thể nhằm đáp ứng nhu cầu công việc.
- Ý thức đảm bảo môi trường làm việc lành mạnh, an toàn.
- Đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, đảm bảo kỷ luật trong công việc và công dân.
- Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của Đất nước.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực trong công việc.
- Tuân thủ các Quy định của luật kinh tế, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao.
- Quốc phòng an ninh
1.3. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận các vị trí sau:
- Làm Kế toán phân hành trong phòng/ bộ phận Kế toán (Kể cả kế toán tổng hợp) trong các đơn vị: Doanh nghiệp SX; DN Thương mại – Dịch vụ; Doanh nghiệp xây lắp; Cơ quan hành chính sự nghiệp; Các Công ty kiểm toán
- Làm các công việc liên quan đến tài chính, kế toán ở các cơ quan quản lý Nhà nước các cấp và công công ty TNHH
- Học liên thông Đại học chuyên ngành Kế toán, Tài chính.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 4*+20
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 765 giờ
- Khối lượng các môn học chung: 180 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 585 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 412 giờ, Khối lượng thực hành, Thực tập: 222 giờ.
- Kiểm tra, thi hết môn: 38 giờ
- Thời gian khóa học: 1 năm
3. Khóa học: Trung cấp K21
4. Thời gian Khóa học:
Đối tượng tốt nghiệp THPT: 12 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2022)
Đối tượng tốt nghiệp THCS: 24 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2023)
5. Thời gian học tập: 52 tuần (Hệ THPT); 104 tuần (hệ THCS)
Thời gian kiểm tra hết môn và thi: 10*+ 38 h
6. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ và dự phòng: 4 tuần/năm
.png)
Lịch học toàn khóa
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 1
|
ĐK
|
VH
|
NT
|
VH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53,54
|
Học kỳ 2
|
VH
|
OT
|
T
|
NH
|
MC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 3
|
ĐK
|
MC
|
CS
|
NT
|
CS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53,54
|
Học kỳ 4
|
CS
|
CM
|
TT
|
DP
|
OT
|
TTN
|
RT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.png)
TT
|
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Kế hoạch giảng dạy
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/
bài tập/thảo luận
|
Kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học
kỳ 1
|
Học
kỳ 2
|
Học
kỳ 3
|
Học
kỳ 4
|
|
I
|
Các môn văn hóa*
|
35
|
690
|
400
|
280
|
10
|
360
|
330
|
|
|
1
|
MH 01
|
Toán học*
|
14
|
270
|
150
|
117
|
3
|
270
|
|
|
|
2
|
MH 02
|
Vật lý*
|
5
|
90
|
60
|
28
|
2
|
90
|
|
|
|
3
|
MH 03
|
Hóa học*
|
5
|
90
|
60
|
28
|
2
|
|
90
|
|
|
4
|
MH 04
|
Ngữ văn*
|
11
|
240
|
130
|
107
|
3
|
|
240
|
|
|
|
II
|
Các môn học chung
|
12
|
180
|
132
|
39
|
9
|
|
|
180
|
|
5
|
MH 05
|
Chính trị
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
30
|
|
6
|
MH 06
|
Pháp luật
|
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
|
|
15
|
|
7
|
MH 07
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
8
|
MH 08
|
Giáo dục QP- AN
|
3
|
45
|
21
|
21
|
3
|
|
|
45
|
|
9
|
MH 09
|
Tin học
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
10
|
MH 10
|
Ngoại ngữ
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
|
III
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1.
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
13
|
195
|
119
|
35
|
13
|
|
|
195
|
|
11
|
MH011
|
Luật Kinh tế
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
|
30
|
|
12
|
MH12
|
Nguyên lý kế toán
|
2
|
30
|
28
|
|
2
|
|
|
30
|
|
13
|
MH13
|
LT. Tiền tệ tín dụng
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
|
30
|
|
14
|
MH14
|
LT. Tài chính
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
30
|
|
15
|
MH15
|
LT. Hạch toán KT
|
3
|
45
|
20
|
22
|
3
|
|
|
45
|
|
16
|
MH16
|
Kinh tế Vi mô
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
|
30
|
|
|
III.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn
|
26
|
390
|
161
|
213
|
16
|
|
|
|
390
|
17
|
MH17
|
Quản trị DN
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
|
|
30
|
18
|
MH18
|
Tài chính DN
|
3
|
45
|
30
|
13
|
2
|
|
|
|
45
|
19
|
MH19
|
Kế toán HCSN
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
|
30
|
20
|
MH20
|
Kế toán DNSX
|
3
|
45
|
30
|
13
|
2
|
|
|
|
45
|
21
|
MH21
|
Phân tích HĐKD
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
|
30
|
22
|
MH 22
|
Kiểm toán
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
|
|
30
|
23
|
MH23
|
Kế toán máy
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
|
30
|
24
|
MH24
|
Thực tập nghề nghiệp (Kế toán thủ công, Kế toán máy, thực tập tốt nghiệp)
|
10
|
150
|
0
|
148
|
2
|
|
|
|
150
|
Tổng cộng
|
35*+51
|
690*+765
|
400*+412
|
280*+222
|
10*+38
|
360
|
330
|
375
|
390
|
.png)
2. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
Số TT
|
Hoạt động ngoại khóa
|
Hình thức
|
Thời gian
|
Mục tiêu
|
1
|
Chính trị đầu khóa
|
Tập trung
|
Sau khi nhập học
|
- Phổ biến các qui chế đào
tạo nghề, nội qui của trường và lớp học
|
2
|
Hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, dã ngoại
|
Cá nhân, nhóm hoặc tập thể thực hiện
|
Vào các ngày lễ lớn trong năm:
-
Lễ khai giảng năm học mới;
-
Ngày thành lập Đảng, đoàn;
-
Ngày thành lập trường, lễ kỷ niệm 20-11
|
-
Nâng cao kỹ năng giao tiếp, khả năng làm việc nhóm;
-
Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, lòng yêu nghề, yêu trường;
|
3
|
Tham quan phòng truyền thống của ngành, của
trường
|
Tập trung
|
Vào dịp ngày nghỉ trong
tuần
|
- Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, lòng yêu nghề, yêu trường
|
4
|
Tham quan các cơ sở sản xuất, Công ty liên
quan tới ngành học.
|
Tập trung, nhóm
|
Trong quá trình thực tập
|
-
Nhận thức đầy đủ về nghề;
-
Tìm kiếm cơ hội việc làm
|
5
|
Đọc và tra cứu sách, tài liệu tại thư viện
|
Cá nhân
|
Ngoài thời gian học tập
|
-
Nghiên cứu bổ sung các kiến thức chuyên môn;
-
Tìm kiếm thông tin nghề nghiệp trên Internet.
|
2. Tổ chức kiểm tra hết môn học mô đun:
Thời gian kiểm tra lý thuyết đuợc tính vào giờ lý thuyết, thời gian kiểm tra thực hành/thí nghiệm đuợc tính vào giờ thực hành.
3. Thi tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp:
Người học phải học hết chương trình đào tạo theo phương thức tích lũy môn học, phải tích luỹ đủ 4*+51 tín chỉ với 690*+765 tiết theo quy định trong chương trình đào tạo thì được thi và công nhận tốt nghiệp.
IV. TÊN NGHỀ: TIN HỌC ỨNG DỤNG
Mã nghề: 5480206
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: HS đã tốt nghiệp THPT thời gian đào tạo: 12 tháng (1 năm) ; Tốt nghiệp THCS 24 tháng (2 năm)
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc trong các công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp kinh doanh sản xuất hỗ trợ truyền thông hoặc có thể tham gia làm công tác tại các thư viện, trở thành kỹ thuật viên tin học có khả năng bảo trì, lắp ráp sửa chữa máy vi tính, làm tốt công tác tin học văn phòng, quản lý phòng máy, phòng game... hoặc làm việc tại các phòng ban hỗ trợ sản xuất đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước;
Ngoài ra, học sinh tốt nghiệp có thể học liên thông lên các bậc học cao hơn để nâng cao trình độ nghề nghiệp.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức
- Trang bị những kiến thức cơ bản về máy tính như Hệ điều hành, cơ sở dữ liệu, lập trình căn bản, thiết kế web, các phần mềm ứng dụng phục vụ cho công tác quản lý, bảo trì máy tính;
- Áp dụng được những kiến thức cơ sở, chuyên môn đã học để phân tích, thiết kế, xây dựng và sử dụng được một số phần mềm giải quyết các bài toán ứng dụng trong lĩnh vực văn phòng, kinh tế, và các hoạt động khác của đơn vị;
- Nêu được các khái niệm cơ bản về mạng máy tính và các trang thiết bị mạng, Web, Internet.
1.2.2. Kỹ năng
- Phân tích, quản lý và xây dựng được hệ thống thông tin văn phòng và hệ thống thủ tục hành chính trong đơn vị;
- Xây dựng được các phần mềm quản lý có độ phức tạp không cao;
- Xây dựng được các trang Web cơ bản cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng;
- Có khả năng lập trình cơ bản và lập trình ứng dụng;
- Sử dụng và khai thác tốt các dịch vụ Internet;
- Có khả năng quản lý kỹ thuật phòng máy.
1.2.3. Thái độ:
- Có lập trường và quan điểm vững vàng về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Nắm vững và vận dụng sáng tạo các chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước vào lĩnh vực thông tin. Hiểu và thực hiện đúng đắn giữa nghĩa vụ và quyền lợi của người công dân đối với đất nước;
- Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, có đức tính cần cù chịu khó và sáng tạo trong nghề nghiệp. Có tác phong nhanh nhẹn, khiêm tốn, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp. Có ý thức vươn lên trong học tập, không ngừng đưa tiến bộ kỹ thuật mới vào lĩnh vực sản xuất của ngành nhằm tạo ra các sản phẩm có chất lượng, giá trị kinh tế cao cho xã hội.
1.3. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
Người kỹ thuật viên với cương vị người vận hành, quản lý hệ thống, điều phối kỹ thuật trong:
- Các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, gia công phần mềm.
- Các doanh nghiệp, công ty bảo trì, lắp ráp, phân phối máy tính và các thiết bị tin học.
- Các cơ quan, nhà máy, trường học, ngân hàng,..., các doanh nghiệp có ứng dụng CNTT và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực CNTT.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 4*+18 môn
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 35*+ 46 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 12 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 34 tín chỉ
- Khối lượng lý thuyết: 337 giờ
- Khối lượng thực hành, Thực tập: 323 giờ
- Thi, kiểm tra hết môn: 10*+ 31 giờ
3. Khóa học: Trung cấp K21
4. Thời gian Khóa học:
Đối tượng tốt nghiệp THPT: 12 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2022)
Đối tượng tốt nghiệp THCS: 24 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2023)
5. Thời gian học tập: 52 tuần (Hệ THPT); 104 tuần (hệ THCS)
Thời gian kiểm tra hết môn và thi: 10*+31 h
6. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ và dự phòng: 4 tuần/năm
Lịch học toàn khóa
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 1
|
ĐK
|
VH
|
NT
|
VH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53,54
|
Học kỳ 2
|
VH
|
OT
|
T
|
NH
|
MC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 3
|
ĐK
|
MC
|
CS
|
NT
|
CS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53,54
|
Học kỳ 4
|
CS
|
CM
|
TT
|
DP
|
OT
|
TTN
|
RT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.png)
TT
|
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Kế hoạch giảng dạy
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/
bài tập/thảo luận
|
Kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học
kỳ 1
|
Học
kỳ 2
|
Học
kỳ 3
|
Học
kỳ 4
|
|
I
|
Các môn văn hóa*
|
35
|
690
|
400
|
280
|
10
|
360
|
330
|
|
|
1
|
MH 01
|
Toán học*
|
14
|
270
|
150
|
117
|
3
|
270
|
|
|
|
2
|
MH 02
|
Vật lý*
|
5
|
90
|
60
|
28
|
2
|
90
|
|
|
|
3
|
MH 03
|
Hóa học*
|
5
|
90
|
60
|
28
|
2
|
|
90
|
|
|
4
|
MH 04
|
Ngữ văn*
|
11
|
240
|
130
|
107
|
3
|
|
240
|
|
|
|
II
|
Các môn học chung
|
12
|
180
|
132
|
39
|
9
|
|
|
180
|
|
5
|
MH 05
|
Chính trị
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
30
|
|
6
|
MH 06
|
Pháp luật
|
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
|
|
15
|
|
7
|
MH 07
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
8
|
MH 08
|
Giáo dục QP- AN
|
3
|
45
|
21
|
21
|
3
|
|
|
45
|
|
9
|
MH 09
|
Tin học
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
10
|
MH 10
|
Ngoại ngữ
|
2
|
30
|
29
|
0
|
1
|
|
|
30
|
|
|
III
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1.
|
Môn học cơ sở
|
8
|
120
|
75
|
39
|
6
|
|
|
120
|
|
11
|
MH11
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
45
|
30
|
13
|
2
|
|
|
45
|
|
12
|
MH12
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
30
|
|
13
|
MH13
|
Kiến trúc máy tính
|
3
|
45
|
30
|
13
|
2
|
|
|
45
|
|
|
III.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn
|
12
|
180
|
100
|
70
|
10
|
|
|
|
180
|
14
|
MH14
|
Phân tích thiết kế hệ thống
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
|
30
|
15
|
MH15
|
Mạng máy tính
|
2,5
|
38
|
20
|
16
|
2
|
|
|
|
38
|
16
|
MH16
|
Kỹ thuật lập trình
|
3
|
45
|
30
|
13
|
2
|
|
|
|
45
|
17
|
MH17
|
Lắp ráp bảo trì máy tính
|
2,5
|
37
|
20
|
15
|
2
|
|
|
|
37
|
18
|
MH18
|
Quản trị mạng
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
|
30
|
|
IV
|
Các môn học (tự chọn)
|
4
|
60
|
30
|
26
|
4
|
|
|
|
60
|
19
|
MH19
|
Thiết kế Web
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
|
30
|
20
|
MH20
|
Đồ họa ứng dụng
|
2
|
30
|
15
|
13
|
2
|
|
|
|
30
|
|
V
|
Thực tập
|
10
|
150
|
0
|
148
|
2
|
|
|
|
150
|
21
|
MH21
|
Thực hành
|
4
|
60
|
0
|
59
|
1
|
|
|
|
60
|
22
|
MH22
|
Thực tập
|
6
|
90
|
0
|
89
|
1
|
|
|
|
90
|
Tổng cộng
|
46
|
690
|
337
|
322
|
31
|
360
|
330
|
300
|
390
|
2. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
Số TT
|
Hoạt động ngoại khóa
|
Hình thức
|
Thời gian
|
Mục tiêu
|
1
|
Chính trị đầu khóa
|
Tập trung
|
Sau khi nhập học
|
- Phổ biến các qui chế đào
tạo nghề, nội qui của trường và lớp học
|
2
|
Hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, dã ngoại
|
Cá nhân, nhóm hoặc tập thể thực hiện
|
Vào các ngày lễ lớn trong năm:
-
Lễ khai giảng năm học mới;
-
Ngày thành lập Đảng, đoàn;
-
Ngày thành lập trường, lễ kỷ niệm 20-11
|
-
Nâng cao kỹ năng giao tiếp, khả năng làm việc nhóm;
-
Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, lòng yêu nghề, yêu trường;
|
3
|
Tham quan phòng truyền thống của ngành, của
trường
|
Tập trung
|
Vào dịp ngày nghỉ trong
tuần
|
- Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, lòng yêu nghề, yêu trường
|
4
|
Tham quan các cơ sở sản xuất, Công ty liên
quan tới ngành học.
|
Tập trung, nhóm
|
Trong quá trình thực tập
|
-
Nhận thức đầy đủ về nghề;
-
Tìm kiếm cơ hội việc làm
|
5
|
Đọc và tra cứu sách, tài liệu tại thư viện
|
Cá nhân
|
Ngoài thời gian học tập
|
-
Nghiên cứu bổ sung các kiến thức chuyên môn;
-
Tìm kiếm thông tin nghề nghiệp trên Internet.
|
2. Tổ chức kiểm tra hết môn học mô đun:
Thời gian kiểm tra lý thuyết đuợc tính vào giờ lý thuyết, thời gian kiểm tra thực hành/thí nghiệm đuợc tính vào giờ thực hành.
3. Thi tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp:
Người học phải học hết chương trình đào tạo theo phương thức tích lũy môn học, phải tích luỹ đủ 4*+18 môn học với 35*+ 46 Tín chỉ 690*+690 tiết theo quy định trong chương trình đào tạo thì được thi và công nhận tốt nghiệp.
V. NGÀNH: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Tên nghề: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã nghề: 5340302
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung học cơ sở
Thời gian đào tạo: HS đã tốt nghiệp THPT thời gian đào tạo: 12 tháng (1 năm) ; Tốt nghiệp THCS 24 tháng (2 năm)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung: Chương trình chuẩn bị cho người học kiến thức và kỹ năng tổng quan về kỹ thuật chế biến món ăn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức:
- Mô tả được kỹ thuật sơ chế nguyên liệu: Kỹ thuật cắt , thái, tỉa hoa trang trí món ăn, phối hợp nguyên liệu, gia vị, phương pháp làm chín món ăn...
- Mô tả được thương phẩm hàng thực phẩm, sinh lý dinh dưỡng
1.2.2. Kỹ năng:
- Vận dụng được những kiến thức được học để xây dựng thực đơn cho khách.
- Thực hiện được công việc của nhân viên bếp, nhân viên chế biến trong nhà hàng, khách sạn và cơ sở chế biến món khác.
-Xử lý được một số tình huống nghiệp vụ kỹ thuật cơ bản trong quá trình chế biến món ăn, thực hiện được kỹ năng làm việc theo nhóm.
- Thực hiện đúng an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
1.2.3. Thái độ
- Có phẩm chất đạo đức, có sức khỏe, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỉ mỉ, chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà hàng, khách sạn và các cơ sở chế biến món ăn khác.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp người học có khả năng làm việc ở vị trí của nhân viên bếp, nhân viên chế biến trong nhà hàng, khách sạn và trong các cơ sở chế biến món ăn khác, có khả năng làm việc theo nhóm, xử lý một số tình huống nghiệp vụ kỹ thuật cơ bản trong quá trình chế biến món ăn.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 4*+17 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 35*+51 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 180 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 585 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 226 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 502 giờ
- Thi, kiểm tra hết môn: 10*+37 giờ
3. Khóa học: Trung cấp K21
4. Thời gian Khóa học:
Đối tượng tốt nghiệp THPT: 12 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2022)
Đối tượng tốt nghiệp THCS: 24 tháng, thời gian khóa học (từ tháng 9/2021 đến Tháng 9/2023)
5. Thời gian học tập: 52 tuần (Hệ THPT); 104 tuần (hệ THCS)
Thời gian kiểm tra hết môn và thi: 10*+ 37 h
6. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ và dự phòng: 4 tuần/năm
Lịch học toàn khóa
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 1
|
ĐK
|
VH
|
NT
|
VH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53,54
|
Học kỳ 2
|
VH
|
OT
|
T
|
NH
|
MC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
Học kỳ 3
|
ĐK
|
MC
|
CS
|
NT
|
CS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tuần
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
|